Tính giá trị
\frac{35}{2}=17,5
Phân tích thành thừa số
\frac{5 \cdot 7}{2} = 17\frac{1}{2} = 17,5
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 6 } { 2 } \cdot \frac { 1 } { 2 } + \frac { 16 } { 1 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\times \frac{1}{2}+\frac{16}{1}
Chia 6 cho 2 ta có 3.
\frac{3}{2}+\frac{16}{1}
Nhân 3 với \frac{1}{2} để có được \frac{3}{2}.
\frac{3}{2}+16
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\frac{3}{2}+\frac{32}{2}
Chuyển đổi 16 thành phân số \frac{32}{2}.
\frac{3+32}{2}
Do \frac{3}{2} và \frac{32}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{35}{2}
Cộng 3 với 32 để có được 35.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}