Tính giá trị
\frac{31\sqrt{835}}{62625}\approx 0,01430399
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{6\times 62\times 6\times 10^{-24}}{\sqrt{2\times 167\times 10^{-43}\times 81\times 9}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -27 với -16 để có kết quả -43.
\frac{372\times 6\times 10^{-24}}{\sqrt{2\times 167\times 10^{-43}\times 81\times 9}}
Nhân 6 với 62 để có được 372.
\frac{2232\times 10^{-24}}{\sqrt{2\times 167\times 10^{-43}\times 81\times 9}}
Nhân 372 với 6 để có được 2232.
\frac{2232\times \frac{1}{1000000000000000000000000}}{\sqrt{2\times 167\times 10^{-43}\times 81\times 9}}
Tính 10 mũ -24 và ta có \frac{1}{1000000000000000000000000}.
\frac{\frac{279}{125000000000000000000000}}{\sqrt{2\times 167\times 10^{-43}\times 81\times 9}}
Nhân 2232 với \frac{1}{1000000000000000000000000} để có được \frac{279}{125000000000000000000000}.
\frac{\frac{279}{125000000000000000000000}}{\sqrt{334\times 10^{-43}\times 81\times 9}}
Nhân 2 với 167 để có được 334.
\frac{\frac{279}{125000000000000000000000}}{\sqrt{334\times \frac{1}{10000000000000000000000000000000000000000000}\times 81\times 9}}
Tính 10 mũ -43 và ta có \frac{1}{10000000000000000000000000000000000000000000}.
\frac{\frac{279}{125000000000000000000000}}{\sqrt{\frac{167}{5000000000000000000000000000000000000000000}\times 81\times 9}}
Nhân 334 với \frac{1}{10000000000000000000000000000000000000000000} để có được \frac{167}{5000000000000000000000000000000000000000000}.
\frac{\frac{279}{125000000000000000000000}}{\sqrt{\frac{13527}{5000000000000000000000000000000000000000000}\times 9}}
Nhân \frac{167}{5000000000000000000000000000000000000000000} với 81 để có được \frac{13527}{5000000000000000000000000000000000000000000}.
\frac{\frac{279}{125000000000000000000000}}{\sqrt{\frac{121743}{5000000000000000000000000000000000000000000}}}
Nhân \frac{13527}{5000000000000000000000000000000000000000000} với 9 để có được \frac{121743}{5000000000000000000000000000000000000000000}.
\frac{\frac{279}{125000000000000000000000}}{\frac{\sqrt{121743}}{\sqrt{5000000000000000000000000000000000000000000}}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{121743}{5000000000000000000000000000000000000000000}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{121743}}{\sqrt{5000000000000000000000000000000000000000000}}.
\frac{\frac{279}{125000000000000000000000}}{\frac{27\sqrt{167}}{\sqrt{5000000000000000000000000000000000000000000}}}
Phân tích thành thừa số 121743=27^{2}\times 167. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{27^{2}\times 167} như là tích của gốc vuông \sqrt{27^{2}}\sqrt{167}. Lấy căn bậc hai của 27^{2}.
\frac{\frac{279}{125000000000000000000000}}{\frac{27\sqrt{167}}{1000000000000000000000\sqrt{5}}}
Phân tích thành thừa số 5000000000000000000000000000000000000000000=1000000000000000000000^{2}\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{1000000000000000000000^{2}\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{1000000000000000000000^{2}}\sqrt{5}. Lấy căn bậc hai của 1000000000000000000000^{2}.
\frac{\frac{279}{125000000000000000000000}}{\frac{27\sqrt{167}\sqrt{5}}{1000000000000000000000\left(\sqrt{5}\right)^{2}}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{27\sqrt{167}}{1000000000000000000000\sqrt{5}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{5}.
\frac{\frac{279}{125000000000000000000000}}{\frac{27\sqrt{167}\sqrt{5}}{1000000000000000000000\times 5}}
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
\frac{\frac{279}{125000000000000000000000}}{\frac{27\sqrt{835}}{1000000000000000000000\times 5}}
Để nhân \sqrt{167} và \sqrt{5}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{\frac{279}{125000000000000000000000}}{\frac{27\sqrt{835}}{5000000000000000000000}}
Nhân 1000000000000000000000 với 5 để có được 5000000000000000000000.
\frac{279\times 5000000000000000000000}{125000000000000000000000\times 27\sqrt{835}}
Chia \frac{279}{125000000000000000000000} cho \frac{27\sqrt{835}}{5000000000000000000000} bằng cách nhân \frac{279}{125000000000000000000000} với nghịch đảo của \frac{27\sqrt{835}}{5000000000000000000000}.
\frac{31}{3\times 25\sqrt{835}}
Giản ước 9\times 5000000000000000000000 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{31\sqrt{835}}{3\times 25\left(\sqrt{835}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{31}{3\times 25\sqrt{835}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{835}.
\frac{31\sqrt{835}}{3\times 25\times 835}
Bình phương của \sqrt{835} là 835.
\frac{31\sqrt{835}}{75\times 835}
Nhân 3 với 25 để có được 75.
\frac{31\sqrt{835}}{62625}
Nhân 75 với 835 để có được 62625.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}