Tìm x
x\in (-2,\frac{15}{7}]
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{6+9-6x+x^{2}}{x+2}-1\geq \frac{2-x^{2}}{-x-2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(3-x\right)^{2}.
\frac{15-6x+x^{2}}{x+2}-1\geq \frac{2-x^{2}}{-x-2}
Cộng 6 với 9 để có được 15.
\frac{15-6x+x^{2}}{x+2}-\frac{x+2}{x+2}\geq \frac{2-x^{2}}{-x-2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{x+2}{x+2}.
\frac{15-6x+x^{2}-\left(x+2\right)}{x+2}\geq \frac{2-x^{2}}{-x-2}
Do \frac{15-6x+x^{2}}{x+2} và \frac{x+2}{x+2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{15-6x+x^{2}-x-2}{x+2}\geq \frac{2-x^{2}}{-x-2}
Thực hiện nhân trong 15-6x+x^{2}-\left(x+2\right).
\frac{13-7x+x^{2}}{x+2}\geq \frac{2-x^{2}}{-x-2}
Kết hợp như các số hạng trong 15-6x+x^{2}-x-2.
\frac{13-7x+x^{2}}{x+2}-\frac{2-x^{2}}{-x-2}\geq 0
Trừ \frac{2-x^{2}}{-x-2} khỏi cả hai vế.
\frac{13-7x+x^{2}}{x+2}-\frac{-\left(2-x^{2}\right)}{x+2}\geq 0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x+2 và -x-2 là x+2. Nhân \frac{2-x^{2}}{-x-2} với \frac{-1}{-1}.
\frac{13-7x+x^{2}-\left(-\left(2-x^{2}\right)\right)}{x+2}\geq 0
Do \frac{13-7x+x^{2}}{x+2} và \frac{-\left(2-x^{2}\right)}{x+2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{13-7x+x^{2}+2-x^{2}}{x+2}\geq 0
Thực hiện nhân trong 13-7x+x^{2}-\left(-\left(2-x^{2}\right)\right).
\frac{15-7x}{x+2}\geq 0
Kết hợp như các số hạng trong 13-7x+x^{2}+2-x^{2}.
15-7x\leq 0 x+2<0
Để thương ≥0, 15-7x và x+2 phải là cả hai ≤0 hoặc cả hai ≥0 và x+2 không thể là 0. Xem xét trường hợp khi 15-7x\leq 0 và x+2 là âm.
x\in \emptyset
Điều này không đúng với mọi x.
15-7x\geq 0 x+2>0
Xem xét trường hợp khi 15-7x\geq 0 và x+2 là dương.
x\in (-2,\frac{15}{7}]
Nghiệm thỏa mãn cả hai bất đẳng thức là x\in \left(-2,\frac{15}{7}\right].
x\in (-2,\frac{15}{7}]
Nghiệm cuối cùng là kết hợp của các nghiệm thu được.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}