Tính giá trị
\frac{290377x^{6}}{5}
Lấy vi phân theo x
\frac{1742262x^{5}}{5}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 589 x ^ { 5 } 493 x ^ { 3 } } { 5 x ^ { 2 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{589x^{8}\times 493}{5x^{2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 5 với 3 để có kết quả 8.
\frac{493\times 589x^{6}}{5}
Giản ước x^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{290377x^{6}}{5}
Nhân 493 với 589 để có được 290377.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{290377x^{3}}{5}x^{5-2})
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{290377x^{3}}{5}x^{3})
Thực hiện tính toán số học.
3\times \frac{290377x^{3}}{5}x^{3-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
\frac{871131x^{3}}{5}x^{2}
Thực hiện tính toán số học.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}