Tìm t
t=\frac{85+5\sqrt{36191}i}{114}\approx 0,745614035+8,343829954i
t=\frac{-5\sqrt{36191}i+85}{114}\approx 0,745614035-8,343829954i
Bài kiểm tra
Complex Number
5 bài toán tương tự với:
\frac { 57 } { 16 } t ^ { 2 } - \frac { 85 } { 16 } t = - 250
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{57}{16}t^{2}-\frac{85}{16}t=-250
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
\frac{57}{16}t^{2}-\frac{85}{16}t-\left(-250\right)=-250-\left(-250\right)
Cộng 250 vào cả hai vế của phương trình.
\frac{57}{16}t^{2}-\frac{85}{16}t-\left(-250\right)=0
Trừ -250 cho chính nó ta có 0.
\frac{57}{16}t^{2}-\frac{85}{16}t+250=0
Trừ -250 khỏi 0.
t=\frac{-\left(-\frac{85}{16}\right)±\sqrt{\left(-\frac{85}{16}\right)^{2}-4\times \frac{57}{16}\times 250}}{2\times \frac{57}{16}}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \frac{57}{16} vào a, -\frac{85}{16} vào b và 250 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{-\left(-\frac{85}{16}\right)±\sqrt{\frac{7225}{256}-4\times \frac{57}{16}\times 250}}{2\times \frac{57}{16}}
Bình phương -\frac{85}{16} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
t=\frac{-\left(-\frac{85}{16}\right)±\sqrt{\frac{7225}{256}-\frac{57}{4}\times 250}}{2\times \frac{57}{16}}
Nhân -4 với \frac{57}{16}.
t=\frac{-\left(-\frac{85}{16}\right)±\sqrt{\frac{7225}{256}-\frac{7125}{2}}}{2\times \frac{57}{16}}
Nhân -\frac{57}{4} với 250.
t=\frac{-\left(-\frac{85}{16}\right)±\sqrt{-\frac{904775}{256}}}{2\times \frac{57}{16}}
Cộng \frac{7225}{256} với -\frac{7125}{2} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
t=\frac{-\left(-\frac{85}{16}\right)±\frac{5\sqrt{36191}i}{16}}{2\times \frac{57}{16}}
Lấy căn bậc hai của -\frac{904775}{256}.
t=\frac{\frac{85}{16}±\frac{5\sqrt{36191}i}{16}}{2\times \frac{57}{16}}
Số đối của số -\frac{85}{16} là \frac{85}{16}.
t=\frac{\frac{85}{16}±\frac{5\sqrt{36191}i}{16}}{\frac{57}{8}}
Nhân 2 với \frac{57}{16}.
t=\frac{85+5\sqrt{36191}i}{\frac{57}{8}\times 16}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{\frac{85}{16}±\frac{5\sqrt{36191}i}{16}}{\frac{57}{8}} khi ± là số dương. Cộng \frac{85}{16} vào \frac{5i\sqrt{36191}}{16}.
t=\frac{85+5\sqrt{36191}i}{114}
Chia \frac{85+5i\sqrt{36191}}{16} cho \frac{57}{8} bằng cách nhân \frac{85+5i\sqrt{36191}}{16} với nghịch đảo của \frac{57}{8}.
t=\frac{-5\sqrt{36191}i+85}{\frac{57}{8}\times 16}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{\frac{85}{16}±\frac{5\sqrt{36191}i}{16}}{\frac{57}{8}} khi ± là số âm. Trừ \frac{5i\sqrt{36191}}{16} khỏi \frac{85}{16}.
t=\frac{-5\sqrt{36191}i+85}{114}
Chia \frac{85-5i\sqrt{36191}}{16} cho \frac{57}{8} bằng cách nhân \frac{85-5i\sqrt{36191}}{16} với nghịch đảo của \frac{57}{8}.
t=\frac{85+5\sqrt{36191}i}{114} t=\frac{-5\sqrt{36191}i+85}{114}
Hiện phương trình đã được giải.
\frac{57}{16}t^{2}-\frac{85}{16}t=-250
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{\frac{57}{16}t^{2}-\frac{85}{16}t}{\frac{57}{16}}=-\frac{250}{\frac{57}{16}}
Chia cả hai vế của phương trình cho \frac{57}{16}, điều này tương tự như khi nhân cả hai vế với nghịch đảo của phân số đó.
t^{2}+\left(-\frac{\frac{85}{16}}{\frac{57}{16}}\right)t=-\frac{250}{\frac{57}{16}}
Việc chia cho \frac{57}{16} sẽ làm mất phép nhân với \frac{57}{16}.
t^{2}-\frac{85}{57}t=-\frac{250}{\frac{57}{16}}
Chia -\frac{85}{16} cho \frac{57}{16} bằng cách nhân -\frac{85}{16} với nghịch đảo của \frac{57}{16}.
t^{2}-\frac{85}{57}t=-\frac{4000}{57}
Chia -250 cho \frac{57}{16} bằng cách nhân -250 với nghịch đảo của \frac{57}{16}.
t^{2}-\frac{85}{57}t+\left(-\frac{85}{114}\right)^{2}=-\frac{4000}{57}+\left(-\frac{85}{114}\right)^{2}
Chia -\frac{85}{57}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{85}{114}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{85}{114} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
t^{2}-\frac{85}{57}t+\frac{7225}{12996}=-\frac{4000}{57}+\frac{7225}{12996}
Bình phương -\frac{85}{114} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
t^{2}-\frac{85}{57}t+\frac{7225}{12996}=-\frac{904775}{12996}
Cộng -\frac{4000}{57} với \frac{7225}{12996} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(t-\frac{85}{114}\right)^{2}=-\frac{904775}{12996}
Phân tích t^{2}-\frac{85}{57}t+\frac{7225}{12996} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(t-\frac{85}{114}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{904775}{12996}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
t-\frac{85}{114}=\frac{5\sqrt{36191}i}{114} t-\frac{85}{114}=-\frac{5\sqrt{36191}i}{114}
Rút gọn.
t=\frac{85+5\sqrt{36191}i}{114} t=\frac{-5\sqrt{36191}i+85}{114}
Cộng \frac{85}{114} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}