Tính giá trị
14t^{2}
Lấy vi phân theo t
28t
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{56^{1}s^{2}t^{3}}{4^{1}s^{2}t^{1}}
Sử dụng các quy tắc số mũ để rút gọn biểu thức.
\frac{56^{1}}{4^{1}}s^{2-2}t^{3-1}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{56^{1}}{4^{1}}s^{0}t^{3-1}
Trừ 2 khỏi 2.
\frac{56^{1}}{4^{1}}t^{3-1}
Với mọi số a, trừ 0, a^{0}=1.
\frac{56^{1}}{4^{1}}t^{2}
Trừ 1 khỏi 3.
14t^{2}
Chia 56 cho 4.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}t}(14t^{2})
Giản ước 4ts^{2} ở cả tử số và mẫu số.
2\times 14t^{2-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
28t^{2-1}
Nhân 2 với 14.
28t^{1}
Trừ 1 khỏi 2.
28t
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}