Tìm b
b = -\frac{56}{5} = -11\frac{1}{5} = -11,2
x\neq y\text{ and }a\neq 0
Tìm a
a\neq 0
b=-\frac{56}{5}\text{ and }x\neq y
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-6\times 56-a\times 3a=6\times 5b-a\times 3a
Nhân cả hai vế của phương trình với 6a\left(-x+y\right), bội số chung nhỏ nhất của ax-ay,6y-6x,6\left(y-x\right).
-336-a\times 3a=6\times 5b-a\times 3a
Nhân -6 với 56 để có được -336.
-336-a^{2}\times 3=6\times 5b-a\times 3a
Nhân a với a để có được a^{2}.
-336-a^{2}\times 3=6\times 5b-a^{2}\times 3
Nhân a với a để có được a^{2}.
-336-a^{2}\times 3=30b-a^{2}\times 3
Nhân 6 với 5 để có được 30.
30b-a^{2}\times 3=-336-a^{2}\times 3
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
30b=-336-a^{2}\times 3+a^{2}\times 3
Thêm a^{2}\times 3 vào cả hai vế.
30b=-336-3a^{2}+a^{2}\times 3
Nhân -1 với 3 để có được -3.
30b=-336
Kết hợp -3a^{2} và a^{2}\times 3 để có được 0.
b=\frac{-336}{30}
Chia cả hai vế cho 30.
b=-\frac{56}{5}
Rút gọn phân số \frac{-336}{30} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}