Tính giá trị
150000000
Phân tích thành thừa số
2^{7}\times 3\times 5^{8}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{500\times 10^{-6}\times 24\times 10^{7}}{8\times 10^{-4}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -3 với 2 để có kết quả -6.
\frac{500\times 10^{1}\times 24}{8\times 10^{-4}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -6 với 7 để có kết quả 1.
\frac{5\times 24\times 125}{10^{-4}}
Giản ước 2\times 4 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{120\times 125}{10^{-4}}
Nhân 5 với 24 để có được 120.
\frac{15000}{10^{-4}}
Nhân 120 với 125 để có được 15000.
\frac{15000}{\frac{1}{10000}}
Tính 10 mũ -4 và ta có \frac{1}{10000}.
15000\times 10000
Chia 15000 cho \frac{1}{10000} bằng cách nhân 15000 với nghịch đảo của \frac{1}{10000}.
150000000
Nhân 15000 với 10000 để có được 150000000.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}