Tìm x
x=2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4\left(5x-7\right)-6\left(1-x\right)=2\left(5-x\right)+3\left(3x-2\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 12, bội số chung nhỏ nhất của 3,2,6,4.
20x-28-6\left(1-x\right)=2\left(5-x\right)+3\left(3x-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 5x-7.
20x-28-6+6x=2\left(5-x\right)+3\left(3x-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -6 với 1-x.
20x-34+6x=2\left(5-x\right)+3\left(3x-2\right)
Lấy -28 trừ 6 để có được -34.
26x-34=2\left(5-x\right)+3\left(3x-2\right)
Kết hợp 20x và 6x để có được 26x.
26x-34=10-2x+3\left(3x-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 5-x.
26x-34=10-2x+9x-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 3x-2.
26x-34=10+7x-6
Kết hợp -2x và 9x để có được 7x.
26x-34=4+7x
Lấy 10 trừ 6 để có được 4.
26x-34-7x=4
Trừ 7x khỏi cả hai vế.
19x-34=4
Kết hợp 26x và -7x để có được 19x.
19x=4+34
Thêm 34 vào cả hai vế.
19x=38
Cộng 4 với 34 để có được 38.
x=\frac{38}{19}
Chia cả hai vế cho 19.
x=2
Chia 38 cho 19 ta có 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}