Tìm x
x=4
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(5x-16\right)=-\left(x+8\right)+4\left(x+1\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 12, bội số chung nhỏ nhất của 6,12,3.
10x-32=-\left(x+8\right)+4\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 5x-16.
10x-32=-x-8+4\left(x+1\right)
Để tìm số đối của x+8, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
10x-32=-x-8+4x+4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x+1.
10x-32=3x-8+4
Kết hợp -x và 4x để có được 3x.
10x-32=3x-4
Cộng -8 với 4 để có được -4.
10x-32-3x=-4
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
7x-32=-4
Kết hợp 10x và -3x để có được 7x.
7x=-4+32
Thêm 32 vào cả hai vế.
7x=28
Cộng -4 với 32 để có được 28.
x=\frac{28}{7}
Chia cả hai vế cho 7.
x=4
Chia 28 cho 7 ta có 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}