Tìm x
x = \frac{183}{7} = 26\frac{1}{7} \approx 26,142857143
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5x-15=\frac{90}{7}\times 9
Nhân cả hai vế với 9.
5x-15=\frac{90\times 9}{7}
Thể hiện \frac{90}{7}\times 9 dưới dạng phân số đơn.
5x-15=\frac{810}{7}
Nhân 90 với 9 để có được 810.
5x=\frac{810}{7}+15
Thêm 15 vào cả hai vế.
5x=\frac{810}{7}+\frac{105}{7}
Chuyển đổi 15 thành phân số \frac{105}{7}.
5x=\frac{810+105}{7}
Do \frac{810}{7} và \frac{105}{7} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
5x=\frac{915}{7}
Cộng 810 với 105 để có được 915.
x=\frac{\frac{915}{7}}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
x=\frac{915}{7\times 5}
Thể hiện \frac{\frac{915}{7}}{5} dưới dạng phân số đơn.
x=\frac{915}{35}
Nhân 7 với 5 để có được 35.
x=\frac{183}{7}
Rút gọn phân số \frac{915}{35} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}