Tìm x
x = \frac{79}{15} = 5\frac{4}{15} \approx 5,266666667
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
\frac { 5 x - 1 } { 5 } - \frac { 1 + x } { 2 } = 3 - \frac { x - 1 } { 4 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4\left(5x-1\right)-10\left(1+x\right)=60-5\left(x-1\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 20, bội số chung nhỏ nhất của 5,2,4.
20x-4-10\left(1+x\right)=60-5\left(x-1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 5x-1.
20x-4-10-10x=60-5\left(x-1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -10 với 1+x.
20x-14-10x=60-5\left(x-1\right)
Lấy -4 trừ 10 để có được -14.
10x-14=60-5\left(x-1\right)
Kết hợp 20x và -10x để có được 10x.
10x-14=60-5x+5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -5 với x-1.
10x-14=65-5x
Cộng 60 với 5 để có được 65.
10x-14+5x=65
Thêm 5x vào cả hai vế.
15x-14=65
Kết hợp 10x và 5x để có được 15x.
15x=65+14
Thêm 14 vào cả hai vế.
15x=79
Cộng 65 với 14 để có được 79.
x=\frac{79}{15}
Chia cả hai vế cho 15.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}