Tính giá trị
\frac{1}{2\left(x-3\right)}
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{2\left(x-3\right)}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 5 x } { 2 x ^ { 2 } - 6 x } - \frac { 2 x } { x ^ { 2 } - 3 x }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5x}{2x\left(x-3\right)}-\frac{2x}{x^{2}-3x}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{5x}{2x^{2}-6x}.
\frac{5}{2\left(x-3\right)}-\frac{2x}{x^{2}-3x}
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{5}{2\left(x-3\right)}-\frac{2x}{x\left(x-3\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{2x}{x^{2}-3x}.
\frac{5}{2\left(x-3\right)}-\frac{2}{x-3}
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{5}{2\left(x-3\right)}-\frac{2\times 2}{2\left(x-3\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 2\left(x-3\right) và x-3 là 2\left(x-3\right). Nhân \frac{2}{x-3} với \frac{2}{2}.
\frac{5-2\times 2}{2\left(x-3\right)}
Do \frac{5}{2\left(x-3\right)} và \frac{2\times 2}{2\left(x-3\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{5-4}{2\left(x-3\right)}
Thực hiện nhân trong 5-2\times 2.
\frac{1}{2\left(x-3\right)}
Tính toán trong 5-4.
\frac{1}{2x-6}
Khai triển 2\left(x-3\right).
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}