Tính giá trị
-\frac{10\left(6x-7\right)}{3pq}
Khai triển
-\frac{10\left(6x-7\right)}{3pq}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{5p\left(98-72x^{2}\right)}{\left(6x+7\right)\left(2y-5\right)}}{\frac{9p^{2}q}{6y-15}}
Nhân \frac{5p}{6x+7} với \frac{98-72x^{2}}{2y-5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{5p\left(98-72x^{2}\right)}{\left(6x+7\right)\left(2y-5\right)}}{\frac{9qp^{2}}{3\left(2y-5\right)}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{9p^{2}q}{6y-15}.
\frac{\frac{5p\left(98-72x^{2}\right)}{\left(6x+7\right)\left(2y-5\right)}}{\frac{3qp^{2}}{2y-5}}
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{5p\left(98-72x^{2}\right)\left(2y-5\right)}{\left(6x+7\right)\left(2y-5\right)\times 3qp^{2}}
Chia \frac{5p\left(98-72x^{2}\right)}{\left(6x+7\right)\left(2y-5\right)} cho \frac{3qp^{2}}{2y-5} bằng cách nhân \frac{5p\left(98-72x^{2}\right)}{\left(6x+7\right)\left(2y-5\right)} với nghịch đảo của \frac{3qp^{2}}{2y-5}.
\frac{5\left(-72x^{2}+98\right)}{3pq\left(6x+7\right)}
Giản ước p\left(2y-5\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2\times 5\left(-6x-7\right)\left(6x-7\right)}{3pq\left(6x+7\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-2\times 5\left(6x-7\right)\left(6x+7\right)}{3pq\left(6x+7\right)}
Bỏ dấu âm trong -7-6x.
\frac{-2\times 5\left(6x-7\right)}{3pq}
Giản ước 6x+7 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-60x+70}{3pq}
Mở rộng biểu thức.
\frac{\frac{5p\left(98-72x^{2}\right)}{\left(6x+7\right)\left(2y-5\right)}}{\frac{9p^{2}q}{6y-15}}
Nhân \frac{5p}{6x+7} với \frac{98-72x^{2}}{2y-5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{5p\left(98-72x^{2}\right)}{\left(6x+7\right)\left(2y-5\right)}}{\frac{9qp^{2}}{3\left(2y-5\right)}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{9p^{2}q}{6y-15}.
\frac{\frac{5p\left(98-72x^{2}\right)}{\left(6x+7\right)\left(2y-5\right)}}{\frac{3qp^{2}}{2y-5}}
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{5p\left(98-72x^{2}\right)\left(2y-5\right)}{\left(6x+7\right)\left(2y-5\right)\times 3qp^{2}}
Chia \frac{5p\left(98-72x^{2}\right)}{\left(6x+7\right)\left(2y-5\right)} cho \frac{3qp^{2}}{2y-5} bằng cách nhân \frac{5p\left(98-72x^{2}\right)}{\left(6x+7\right)\left(2y-5\right)} với nghịch đảo của \frac{3qp^{2}}{2y-5}.
\frac{5\left(-72x^{2}+98\right)}{3pq\left(6x+7\right)}
Giản ước p\left(2y-5\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2\times 5\left(-6x-7\right)\left(6x-7\right)}{3pq\left(6x+7\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-2\times 5\left(6x-7\right)\left(6x+7\right)}{3pq\left(6x+7\right)}
Bỏ dấu âm trong -7-6x.
\frac{-2\times 5\left(6x-7\right)}{3pq}
Giản ước 6x+7 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-60x+70}{3pq}
Mở rộng biểu thức.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}