Tìm p
p=-\frac{4}{5}=-0,8
p=1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5p^{2}+3p=4\left(p+1\right)
Biến p không thể bằng -1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với p+1.
5p^{2}+3p=4p+4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với p+1.
5p^{2}+3p-4p=4
Trừ 4p khỏi cả hai vế.
5p^{2}-p=4
Kết hợp 3p và -4p để có được -p.
5p^{2}-p-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
a+b=-1 ab=5\left(-4\right)=-20
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 5p^{2}+ap+bp-4. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-20 2,-10 4,-5
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -20.
1-20=-19 2-10=-8 4-5=-1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-5 b=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng -1.
\left(5p^{2}-5p\right)+\left(4p-4\right)
Viết lại 5p^{2}-p-4 dưới dạng \left(5p^{2}-5p\right)+\left(4p-4\right).
5p\left(p-1\right)+4\left(p-1\right)
Phân tích 5p trong đầu tiên và 4 trong nhóm thứ hai.
\left(p-1\right)\left(5p+4\right)
Phân tích số hạng chung p-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
p=1 p=-\frac{4}{5}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết p-1=0 và 5p+4=0.
5p^{2}+3p=4\left(p+1\right)
Biến p không thể bằng -1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với p+1.
5p^{2}+3p=4p+4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với p+1.
5p^{2}+3p-4p=4
Trừ 4p khỏi cả hai vế.
5p^{2}-p=4
Kết hợp 3p và -4p để có được -p.
5p^{2}-p-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
p=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1-4\times 5\left(-4\right)}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, -1 vào b và -4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
p=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1-20\left(-4\right)}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
p=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1+80}}{2\times 5}
Nhân -20 với -4.
p=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{81}}{2\times 5}
Cộng 1 vào 80.
p=\frac{-\left(-1\right)±9}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 81.
p=\frac{1±9}{2\times 5}
Số đối của số -1 là 1.
p=\frac{1±9}{10}
Nhân 2 với 5.
p=\frac{10}{10}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{1±9}{10} khi ± là số dương. Cộng 1 vào 9.
p=1
Chia 10 cho 10.
p=-\frac{8}{10}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{1±9}{10} khi ± là số âm. Trừ 9 khỏi 1.
p=-\frac{4}{5}
Rút gọn phân số \frac{-8}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
p=1 p=-\frac{4}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
5p^{2}+3p=4\left(p+1\right)
Biến p không thể bằng -1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với p+1.
5p^{2}+3p=4p+4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với p+1.
5p^{2}+3p-4p=4
Trừ 4p khỏi cả hai vế.
5p^{2}-p=4
Kết hợp 3p và -4p để có được -p.
\frac{5p^{2}-p}{5}=\frac{4}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
p^{2}-\frac{1}{5}p=\frac{4}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
p^{2}-\frac{1}{5}p+\left(-\frac{1}{10}\right)^{2}=\frac{4}{5}+\left(-\frac{1}{10}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{10}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{10} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
p^{2}-\frac{1}{5}p+\frac{1}{100}=\frac{4}{5}+\frac{1}{100}
Bình phương -\frac{1}{10} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
p^{2}-\frac{1}{5}p+\frac{1}{100}=\frac{81}{100}
Cộng \frac{4}{5} với \frac{1}{100} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(p-\frac{1}{10}\right)^{2}=\frac{81}{100}
Phân tích p^{2}-\frac{1}{5}p+\frac{1}{100} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(p-\frac{1}{10}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{81}{100}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
p-\frac{1}{10}=\frac{9}{10} p-\frac{1}{10}=-\frac{9}{10}
Rút gọn.
p=1 p=-\frac{4}{5}
Cộng \frac{1}{10} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}