Tính giá trị
\frac{10t^{7}}{d}
Lấy vi phân theo d
-\frac{10t^{7}}{d^{2}}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{5d^{8}\times 4t^{4}}{t^{2}d^{3}}}{\frac{2d^{6}}{t^{5}}}
Nhân \frac{5d^{8}}{t^{2}} với \frac{4t^{4}}{d^{3}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{4\times 5t^{2}d^{5}}{\frac{2d^{6}}{t^{5}}}
Giản ước t^{2}d^{3} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{20t^{2}d^{5}}{\frac{2d^{6}}{t^{5}}}
Nhân 4 với 5 để có được 20.
\frac{20t^{2}d^{5}t^{5}}{2d^{6}}
Chia 20t^{2}d^{5} cho \frac{2d^{6}}{t^{5}} bằng cách nhân 20t^{2}d^{5} với nghịch đảo của \frac{2d^{6}}{t^{5}}.
\frac{10t^{2}t^{5}}{d}
Giản ước 2d^{5} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{10t^{7}}{d}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 5 để có kết quả 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}