Tìm a (complex solution)
a\in \mathrm{C}
Tìm a
a\in \mathrm{R}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(5a-1\right)-3\left(3a-1\right)=1\left(a+1\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 12, bội số chung nhỏ nhất của 6,4,12.
10a-2-3\left(3a-1\right)=1\left(a+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 5a-1.
10a-2-9a+3=1\left(a+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với 3a-1.
a-2+3=1\left(a+1\right)
Kết hợp 10a và -9a để có được a.
a+1=1\left(a+1\right)
Cộng -2 với 3 để có được 1.
a+1=a+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1 với a+1.
a+1-a=1
Trừ a khỏi cả hai vế.
1=1
Kết hợp a và -a để có được 0.
\text{true}
So sánh 1 và 1.
a\in \mathrm{C}
Điều này đúng với mọi a.
2\left(5a-1\right)-3\left(3a-1\right)=1\left(a+1\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 12, bội số chung nhỏ nhất của 6,4,12.
10a-2-3\left(3a-1\right)=1\left(a+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 5a-1.
10a-2-9a+3=1\left(a+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với 3a-1.
a-2+3=1\left(a+1\right)
Kết hợp 10a và -9a để có được a.
a+1=1\left(a+1\right)
Cộng -2 với 3 để có được 1.
a+1=a+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1 với a+1.
a+1-a=1
Trừ a khỏi cả hai vế.
1=1
Kết hợp a và -a để có được 0.
\text{true}
So sánh 1 và 1.
a\in \mathrm{R}
Điều này đúng với mọi a.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}