Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{5a}{a+3}+\frac{\left(a+b\right)\times 35}{\left(a+3\right)\left(a^{2}+ba\right)}
Nhân \frac{a+b}{a+3} với \frac{35}{a^{2}+ba} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{5a}{a+3}+\frac{\left(a+b\right)\times 35}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}
Phân tích thành thừa số \left(a+3\right)\left(a^{2}+ba\right).
\frac{5aa\left(a+b\right)}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}+\frac{\left(a+b\right)\times 35}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a+3 và a\left(a+3\right)\left(a+b\right) là a\left(a+3\right)\left(a+b\right). Nhân \frac{5a}{a+3} với \frac{a\left(a+b\right)}{a\left(a+b\right)}.
\frac{5aa\left(a+b\right)+\left(a+b\right)\times 35}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}
Do \frac{5aa\left(a+b\right)}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)} và \frac{\left(a+b\right)\times 35}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{5a^{3}+5a^{2}b+35a+35b}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}
Thực hiện nhân trong 5aa\left(a+b\right)+\left(a+b\right)\times 35.
\frac{5\left(a+b\right)\left(a^{2}+7\right)}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{5a^{3}+5a^{2}b+35a+35b}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}.
\frac{5\left(a^{2}+7\right)}{a\left(a+3\right)}
Giản ước a+b ở cả tử số và mẫu số.
\frac{5\left(a^{2}+7\right)}{a^{2}+3a}
Khai triển a\left(a+3\right).
\frac{5a^{2}+35}{a^{2}+3a}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với a^{2}+7.
\frac{5a}{a+3}+\frac{\left(a+b\right)\times 35}{\left(a+3\right)\left(a^{2}+ba\right)}
Nhân \frac{a+b}{a+3} với \frac{35}{a^{2}+ba} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{5a}{a+3}+\frac{\left(a+b\right)\times 35}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}
Phân tích thành thừa số \left(a+3\right)\left(a^{2}+ba\right).
\frac{5aa\left(a+b\right)}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}+\frac{\left(a+b\right)\times 35}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a+3 và a\left(a+3\right)\left(a+b\right) là a\left(a+3\right)\left(a+b\right). Nhân \frac{5a}{a+3} với \frac{a\left(a+b\right)}{a\left(a+b\right)}.
\frac{5aa\left(a+b\right)+\left(a+b\right)\times 35}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}
Do \frac{5aa\left(a+b\right)}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)} và \frac{\left(a+b\right)\times 35}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{5a^{3}+5a^{2}b+35a+35b}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}
Thực hiện nhân trong 5aa\left(a+b\right)+\left(a+b\right)\times 35.
\frac{5\left(a+b\right)\left(a^{2}+7\right)}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{5a^{3}+5a^{2}b+35a+35b}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}.
\frac{5\left(a^{2}+7\right)}{a\left(a+3\right)}
Giản ước a+b ở cả tử số và mẫu số.
\frac{5\left(a^{2}+7\right)}{a^{2}+3a}
Khai triển a\left(a+3\right).
\frac{5a^{2}+35}{a^{2}+3a}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với a^{2}+7.