Tính giá trị
\frac{5\left(a^{2}+7\right)}{a\left(a+3\right)}
Khai triển
\frac{5\left(a^{2}+7\right)}{a\left(a+3\right)}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5a}{a+3}+\frac{\left(a+b\right)\times 35}{\left(a+3\right)\left(a^{2}+ba\right)}
Nhân \frac{a+b}{a+3} với \frac{35}{a^{2}+ba} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{5a}{a+3}+\frac{\left(a+b\right)\times 35}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}
Phân tích thành thừa số \left(a+3\right)\left(a^{2}+ba\right).
\frac{5aa\left(a+b\right)}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}+\frac{\left(a+b\right)\times 35}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a+3 và a\left(a+3\right)\left(a+b\right) là a\left(a+3\right)\left(a+b\right). Nhân \frac{5a}{a+3} với \frac{a\left(a+b\right)}{a\left(a+b\right)}.
\frac{5aa\left(a+b\right)+\left(a+b\right)\times 35}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}
Do \frac{5aa\left(a+b\right)}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)} và \frac{\left(a+b\right)\times 35}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{5a^{3}+5a^{2}b+35a+35b}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}
Thực hiện nhân trong 5aa\left(a+b\right)+\left(a+b\right)\times 35.
\frac{5\left(a+b\right)\left(a^{2}+7\right)}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{5a^{3}+5a^{2}b+35a+35b}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}.
\frac{5\left(a^{2}+7\right)}{a\left(a+3\right)}
Giản ước a+b ở cả tử số và mẫu số.
\frac{5\left(a^{2}+7\right)}{a^{2}+3a}
Khai triển a\left(a+3\right).
\frac{5a^{2}+35}{a^{2}+3a}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với a^{2}+7.
\frac{5a}{a+3}+\frac{\left(a+b\right)\times 35}{\left(a+3\right)\left(a^{2}+ba\right)}
Nhân \frac{a+b}{a+3} với \frac{35}{a^{2}+ba} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{5a}{a+3}+\frac{\left(a+b\right)\times 35}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}
Phân tích thành thừa số \left(a+3\right)\left(a^{2}+ba\right).
\frac{5aa\left(a+b\right)}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}+\frac{\left(a+b\right)\times 35}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a+3 và a\left(a+3\right)\left(a+b\right) là a\left(a+3\right)\left(a+b\right). Nhân \frac{5a}{a+3} với \frac{a\left(a+b\right)}{a\left(a+b\right)}.
\frac{5aa\left(a+b\right)+\left(a+b\right)\times 35}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}
Do \frac{5aa\left(a+b\right)}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)} và \frac{\left(a+b\right)\times 35}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{5a^{3}+5a^{2}b+35a+35b}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}
Thực hiện nhân trong 5aa\left(a+b\right)+\left(a+b\right)\times 35.
\frac{5\left(a+b\right)\left(a^{2}+7\right)}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{5a^{3}+5a^{2}b+35a+35b}{a\left(a+3\right)\left(a+b\right)}.
\frac{5\left(a^{2}+7\right)}{a\left(a+3\right)}
Giản ước a+b ở cả tử số và mẫu số.
\frac{5\left(a^{2}+7\right)}{a^{2}+3a}
Khai triển a\left(a+3\right).
\frac{5a^{2}+35}{a^{2}+3a}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với a^{2}+7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}