Tìm x
x=\frac{1}{3}\approx 0,333333333
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 5 - x } { 2 } + 4 ( x - 1 ) = 2 x - \frac { 3 x + 1 } { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5-x+8\left(x-1\right)=4x-\left(3x+1\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
5-x+8x-8=4x-\left(3x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8 với x-1.
5+7x-8=4x-\left(3x+1\right)
Kết hợp -x và 8x để có được 7x.
-3+7x=4x-\left(3x+1\right)
Lấy 5 trừ 8 để có được -3.
-3+7x=4x-3x-1
Để tìm số đối của 3x+1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-3+7x=x-1
Kết hợp 4x và -3x để có được x.
-3+7x-x=-1
Trừ x khỏi cả hai vế.
-3+6x=-1
Kết hợp 7x và -x để có được 6x.
6x=-1+3
Thêm 3 vào cả hai vế.
6x=2
Cộng -1 với 3 để có được 2.
x=\frac{2}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
x=\frac{1}{3}
Rút gọn phân số \frac{2}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}