Tìm x
x = \frac{20}{13} = 1\frac{7}{13} \approx 1,538461538
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(3x+5\right)\left(5\left(x-2\right)+6\right)=3x\times 5x
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -\frac{5}{3},0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 3x\left(3x+5\right), bội số chung nhỏ nhất của 3x,11-3\left(2-x\right).
\left(3x+5\right)\left(5x-10+6\right)=3x\times 5x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với x-2.
\left(3x+5\right)\left(5x-4\right)=3x\times 5x
Cộng -10 với 6 để có được -4.
15x^{2}+13x-20=3x\times 5x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x+5 với 5x-4 và kết hợp các số hạng tương đương.
15x^{2}+13x-20=3x^{2}\times 5
Nhân x với x để có được x^{2}.
15x^{2}+13x-20=15x^{2}
Nhân 3 với 5 để có được 15.
15x^{2}+13x-20-15x^{2}=0
Trừ 15x^{2} khỏi cả hai vế.
13x-20=0
Kết hợp 15x^{2} và -15x^{2} để có được 0.
13x=20
Thêm 20 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x=\frac{20}{13}
Chia cả hai vế cho 13.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}