Tính giá trị
\frac{1}{5x^{4}y^{10}}
Khai triển
\frac{1}{5x^{4}y^{10}}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(y^{-3}x^{-2}\right)^{2}}{5y^{4}}
Giản ước 5x^{2}y^{5} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(y^{-3}\right)^{2}\left(x^{-2}\right)^{2}}{5y^{4}}
Khai triển \left(y^{-3}x^{-2}\right)^{2}.
\frac{y^{-6}\left(x^{-2}\right)^{2}}{5y^{4}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -3 với 2 để có kết quả -6.
\frac{y^{-6}x^{-4}}{5y^{4}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -2 với 2 để có kết quả -4.
\frac{x^{-4}}{5y^{10}}
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{\left(y^{-3}x^{-2}\right)^{2}}{5y^{4}}
Giản ước 5x^{2}y^{5} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(y^{-3}\right)^{2}\left(x^{-2}\right)^{2}}{5y^{4}}
Khai triển \left(y^{-3}x^{-2}\right)^{2}.
\frac{y^{-6}\left(x^{-2}\right)^{2}}{5y^{4}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -3 với 2 để có kết quả -6.
\frac{y^{-6}x^{-4}}{5y^{4}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -2 với 2 để có kết quả -4.
\frac{x^{-4}}{5y^{10}}
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}