Tìm x
x = \frac{\sqrt{11} + 11}{4} \approx 3,579156198
x = \frac{11 - \sqrt{11}}{4} \approx 1,920843802
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 5 } { x - 3 } - \frac { x - 1 } { x - 2 } = 7
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-2\right)\times 5-\left(x-3\right)\left(x-1\right)=7\left(x-3\right)\left(x-2\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 2,3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-3\right)\left(x-2\right), bội số chung nhỏ nhất của x-3,x-2.
5x-10-\left(x-3\right)\left(x-1\right)=7\left(x-3\right)\left(x-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với 5.
5x-10-\left(x^{2}-4x+3\right)=7\left(x-3\right)\left(x-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-3 với x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
5x-10-x^{2}+4x-3=7\left(x-3\right)\left(x-2\right)
Để tìm số đối của x^{2}-4x+3, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
9x-10-x^{2}-3=7\left(x-3\right)\left(x-2\right)
Kết hợp 5x và 4x để có được 9x.
9x-13-x^{2}=7\left(x-3\right)\left(x-2\right)
Lấy -10 trừ 3 để có được -13.
9x-13-x^{2}=\left(7x-21\right)\left(x-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 7 với x-3.
9x-13-x^{2}=7x^{2}-35x+42
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 7x-21 với x-2 và kết hợp các số hạng tương đương.
9x-13-x^{2}-7x^{2}=-35x+42
Trừ 7x^{2} khỏi cả hai vế.
9x-13-8x^{2}=-35x+42
Kết hợp -x^{2} và -7x^{2} để có được -8x^{2}.
9x-13-8x^{2}+35x=42
Thêm 35x vào cả hai vế.
44x-13-8x^{2}=42
Kết hợp 9x và 35x để có được 44x.
44x-13-8x^{2}-42=0
Trừ 42 khỏi cả hai vế.
44x-55-8x^{2}=0
Lấy -13 trừ 42 để có được -55.
-8x^{2}+44x-55=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-44±\sqrt{44^{2}-4\left(-8\right)\left(-55\right)}}{2\left(-8\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -8 vào a, 44 vào b và -55 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-44±\sqrt{1936-4\left(-8\right)\left(-55\right)}}{2\left(-8\right)}
Bình phương 44.
x=\frac{-44±\sqrt{1936+32\left(-55\right)}}{2\left(-8\right)}
Nhân -4 với -8.
x=\frac{-44±\sqrt{1936-1760}}{2\left(-8\right)}
Nhân 32 với -55.
x=\frac{-44±\sqrt{176}}{2\left(-8\right)}
Cộng 1936 vào -1760.
x=\frac{-44±4\sqrt{11}}{2\left(-8\right)}
Lấy căn bậc hai của 176.
x=\frac{-44±4\sqrt{11}}{-16}
Nhân 2 với -8.
x=\frac{4\sqrt{11}-44}{-16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-44±4\sqrt{11}}{-16} khi ± là số dương. Cộng -44 vào 4\sqrt{11}.
x=\frac{11-\sqrt{11}}{4}
Chia -44+4\sqrt{11} cho -16.
x=\frac{-4\sqrt{11}-44}{-16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-44±4\sqrt{11}}{-16} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{11} khỏi -44.
x=\frac{\sqrt{11}+11}{4}
Chia -44-4\sqrt{11} cho -16.
x=\frac{11-\sqrt{11}}{4} x=\frac{\sqrt{11}+11}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
\left(x-2\right)\times 5-\left(x-3\right)\left(x-1\right)=7\left(x-3\right)\left(x-2\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 2,3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-3\right)\left(x-2\right), bội số chung nhỏ nhất của x-3,x-2.
5x-10-\left(x-3\right)\left(x-1\right)=7\left(x-3\right)\left(x-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với 5.
5x-10-\left(x^{2}-4x+3\right)=7\left(x-3\right)\left(x-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-3 với x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
5x-10-x^{2}+4x-3=7\left(x-3\right)\left(x-2\right)
Để tìm số đối của x^{2}-4x+3, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
9x-10-x^{2}-3=7\left(x-3\right)\left(x-2\right)
Kết hợp 5x và 4x để có được 9x.
9x-13-x^{2}=7\left(x-3\right)\left(x-2\right)
Lấy -10 trừ 3 để có được -13.
9x-13-x^{2}=\left(7x-21\right)\left(x-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 7 với x-3.
9x-13-x^{2}=7x^{2}-35x+42
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 7x-21 với x-2 và kết hợp các số hạng tương đương.
9x-13-x^{2}-7x^{2}=-35x+42
Trừ 7x^{2} khỏi cả hai vế.
9x-13-8x^{2}=-35x+42
Kết hợp -x^{2} và -7x^{2} để có được -8x^{2}.
9x-13-8x^{2}+35x=42
Thêm 35x vào cả hai vế.
44x-13-8x^{2}=42
Kết hợp 9x và 35x để có được 44x.
44x-8x^{2}=42+13
Thêm 13 vào cả hai vế.
44x-8x^{2}=55
Cộng 42 với 13 để có được 55.
-8x^{2}+44x=55
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-8x^{2}+44x}{-8}=\frac{55}{-8}
Chia cả hai vế cho -8.
x^{2}+\frac{44}{-8}x=\frac{55}{-8}
Việc chia cho -8 sẽ làm mất phép nhân với -8.
x^{2}-\frac{11}{2}x=\frac{55}{-8}
Rút gọn phân số \frac{44}{-8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x^{2}-\frac{11}{2}x=-\frac{55}{8}
Chia 55 cho -8.
x^{2}-\frac{11}{2}x+\left(-\frac{11}{4}\right)^{2}=-\frac{55}{8}+\left(-\frac{11}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{11}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{11}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{11}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{11}{2}x+\frac{121}{16}=-\frac{55}{8}+\frac{121}{16}
Bình phương -\frac{11}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{11}{2}x+\frac{121}{16}=\frac{11}{16}
Cộng -\frac{55}{8} với \frac{121}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{11}{4}\right)^{2}=\frac{11}{16}
Phân tích x^{2}-\frac{11}{2}x+\frac{121}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{11}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{11}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{11}{4}=\frac{\sqrt{11}}{4} x-\frac{11}{4}=-\frac{\sqrt{11}}{4}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{11}+11}{4} x=\frac{11-\sqrt{11}}{4}
Cộng \frac{11}{4} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}