Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Lấy vi phân theo x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{5\times 4x}{4x\left(x-1\right)}-\frac{4\left(x-1\right)}{4x\left(x-1\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x-1 và 4x là 4x\left(x-1\right). Nhân \frac{5}{x-1} với \frac{4x}{4x}. Nhân \frac{4}{4x} với \frac{x-1}{x-1}.
\frac{5\times 4x-4\left(x-1\right)}{4x\left(x-1\right)}
Do \frac{5\times 4x}{4x\left(x-1\right)} và \frac{4\left(x-1\right)}{4x\left(x-1\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{20x-4x+4}{4x\left(x-1\right)}
Thực hiện nhân trong 5\times 4x-4\left(x-1\right).
\frac{16x+4}{4x\left(x-1\right)}
Kết hợp như các số hạng trong 20x-4x+4.
\frac{4\left(4x+1\right)}{4x\left(x-1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{16x+4}{4x\left(x-1\right)}.
\frac{4x+1}{x\left(x-1\right)}
Giản ước 4 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{4x+1}{x^{2}-x}
Khai triển x\left(x-1\right).
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{5\times 4x}{4x\left(x-1\right)}-\frac{4\left(x-1\right)}{4x\left(x-1\right)})
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x-1 và 4x là 4x\left(x-1\right). Nhân \frac{5}{x-1} với \frac{4x}{4x}. Nhân \frac{4}{4x} với \frac{x-1}{x-1}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{5\times 4x-4\left(x-1\right)}{4x\left(x-1\right)})
Do \frac{5\times 4x}{4x\left(x-1\right)} và \frac{4\left(x-1\right)}{4x\left(x-1\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{20x-4x+4}{4x\left(x-1\right)})
Thực hiện nhân trong 5\times 4x-4\left(x-1\right).
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{16x+4}{4x\left(x-1\right)})
Kết hợp như các số hạng trong 20x-4x+4.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{4\left(4x+1\right)}{4x\left(x-1\right)})
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{16x+4}{4x\left(x-1\right)}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{4x+1}{x\left(x-1\right)})
Giản ước 4 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{4x+1}{x^{2}-x})
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x-1.
\frac{\left(x^{2}-x^{1}\right)\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(4x^{1}+1)-\left(4x^{1}+1\right)\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{2}-x^{1})}{\left(x^{2}-x^{1}\right)^{2}}
Đối với hai hàm khả vi bất kỳ, đạo hàm của thương hai hàm bằng mẫu số nhân với đạo hàm của tử số trừ đi tử số nhân với đạo hàm của mẫu số, chia tất cả cho bình phương của mẫu số.
\frac{\left(x^{2}-x^{1}\right)\times 4x^{1-1}-\left(4x^{1}+1\right)\left(2x^{2-1}-x^{1-1}\right)}{\left(x^{2}-x^{1}\right)^{2}}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
\frac{\left(x^{2}-x^{1}\right)\times 4x^{0}-\left(4x^{1}+1\right)\left(2x^{1}-x^{0}\right)}{\left(x^{2}-x^{1}\right)^{2}}
Rút gọn.
\frac{x^{2}\times 4x^{0}-x^{1}\times 4x^{0}-\left(4x^{1}+1\right)\left(2x^{1}-x^{0}\right)}{\left(x^{2}-x^{1}\right)^{2}}
Nhân x^{2}-x^{1} với 4x^{0}.
\frac{x^{2}\times 4x^{0}-x^{1}\times 4x^{0}-\left(4x^{1}\times 2x^{1}+4x^{1}\left(-1\right)x^{0}+2x^{1}-x^{0}\right)}{\left(x^{2}-x^{1}\right)^{2}}
Nhân 4x^{1}+1 với 2x^{1}-x^{0}.
\frac{4x^{2}-4x^{1}-\left(4\times 2x^{1+1}+4\left(-1\right)x^{1}+2x^{1}-x^{0}\right)}{\left(x^{2}-x^{1}\right)^{2}}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
\frac{4x^{2}-4x^{1}-\left(8x^{2}-4x^{1}+2x^{1}-x^{0}\right)}{\left(x^{2}-x^{1}\right)^{2}}
Rút gọn.
\frac{-4x^{2}-2x^{1}+x^{0}}{\left(x^{2}-x^{1}\right)^{2}}
Kết hợp giống như các số hạng.
\frac{-4x^{2}-2x+x^{0}}{\left(x^{2}-x\right)^{2}}
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
\frac{-4x^{2}-2x+1}{\left(x^{2}-x\right)^{2}}
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.