Tìm x
x = \frac{13}{3} = 4\frac{1}{3} \approx 4,333333333
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 5 } { x - 1 } + \frac { 1 } { 4 - 2 } = 2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5+\frac{1}{2}x-\frac{1}{2}=2\left(x-1\right)
Biến x không thể bằng 1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-1.
\frac{9}{2}+\frac{1}{2}x=2\left(x-1\right)
Lấy 5 trừ \frac{1}{2} để có được \frac{9}{2}.
\frac{9}{2}+\frac{1}{2}x=2x-2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-1.
\frac{9}{2}+\frac{1}{2}x-2x=-2
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
\frac{9}{2}-\frac{3}{2}x=-2
Kết hợp \frac{1}{2}x và -2x để có được -\frac{3}{2}x.
-\frac{3}{2}x=-2-\frac{9}{2}
Trừ \frac{9}{2} khỏi cả hai vế.
-\frac{3}{2}x=-\frac{13}{2}
Lấy -2 trừ \frac{9}{2} để có được -\frac{13}{2}.
x=-\frac{13}{2}\left(-\frac{2}{3}\right)
Nhân cả hai vế với -\frac{2}{3}, số nghịch đảo của -\frac{3}{2}.
x=\frac{13}{3}
Nhân -\frac{13}{2} với -\frac{2}{3} để có được \frac{13}{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}