Tìm x
x = \frac{5}{2} = 2\frac{1}{2} = 2,5
x=-10
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 5 } { x } - \frac { 3 } { 2 } = \frac { x } { 5 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
10\times 5+10x\left(-\frac{3}{2}\right)=2xx
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 10x, bội số chung nhỏ nhất của x,2,5.
50+10x\left(-\frac{3}{2}\right)=2xx
Nhân 10 với 5 để có được 50.
50+\frac{10\left(-3\right)}{2}x=2xx
Thể hiện 10\left(-\frac{3}{2}\right) dưới dạng phân số đơn.
50+\frac{-30}{2}x=2xx
Nhân 10 với -3 để có được -30.
50-15x=2xx
Chia -30 cho 2 ta có -15.
50-15x=2x^{2}
Nhân x với x để có được x^{2}.
50-15x-2x^{2}=0
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-2x^{2}-15x+50=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=-15 ab=-2\times 50=-100
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -2x^{2}+ax+bx+50. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-100 2,-50 4,-25 5,-20 10,-10
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -100.
1-100=-99 2-50=-48 4-25=-21 5-20=-15 10-10=0
Tính tổng của mỗi cặp.
a=5 b=-20
Nghiệm là cặp có tổng bằng -15.
\left(-2x^{2}+5x\right)+\left(-20x+50\right)
Viết lại -2x^{2}-15x+50 dưới dạng \left(-2x^{2}+5x\right)+\left(-20x+50\right).
-x\left(2x-5\right)-10\left(2x-5\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và -10 trong nhóm thứ hai.
\left(2x-5\right)\left(-x-10\right)
Phân tích số hạng chung 2x-5 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{5}{2} x=-10
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 2x-5=0 và -x-10=0.
10\times 5+10x\left(-\frac{3}{2}\right)=2xx
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 10x, bội số chung nhỏ nhất của x,2,5.
50+10x\left(-\frac{3}{2}\right)=2xx
Nhân 10 với 5 để có được 50.
50+\frac{10\left(-3\right)}{2}x=2xx
Thể hiện 10\left(-\frac{3}{2}\right) dưới dạng phân số đơn.
50+\frac{-30}{2}x=2xx
Nhân 10 với -3 để có được -30.
50-15x=2xx
Chia -30 cho 2 ta có -15.
50-15x=2x^{2}
Nhân x với x để có được x^{2}.
50-15x-2x^{2}=0
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-2x^{2}-15x+50=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-15\right)±\sqrt{\left(-15\right)^{2}-4\left(-2\right)\times 50}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, -15 vào b và 50 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-15\right)±\sqrt{225-4\left(-2\right)\times 50}}{2\left(-2\right)}
Bình phương -15.
x=\frac{-\left(-15\right)±\sqrt{225+8\times 50}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-\left(-15\right)±\sqrt{225+400}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với 50.
x=\frac{-\left(-15\right)±\sqrt{625}}{2\left(-2\right)}
Cộng 225 vào 400.
x=\frac{-\left(-15\right)±25}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của 625.
x=\frac{15±25}{2\left(-2\right)}
Số đối của số -15 là 15.
x=\frac{15±25}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=\frac{40}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{15±25}{-4} khi ± là số dương. Cộng 15 vào 25.
x=-10
Chia 40 cho -4.
x=-\frac{10}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{15±25}{-4} khi ± là số âm. Trừ 25 khỏi 15.
x=\frac{5}{2}
Rút gọn phân số \frac{-10}{-4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=-10 x=\frac{5}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
10\times 5+10x\left(-\frac{3}{2}\right)=2xx
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 10x, bội số chung nhỏ nhất của x,2,5.
50+10x\left(-\frac{3}{2}\right)=2xx
Nhân 10 với 5 để có được 50.
50+\frac{10\left(-3\right)}{2}x=2xx
Thể hiện 10\left(-\frac{3}{2}\right) dưới dạng phân số đơn.
50+\frac{-30}{2}x=2xx
Nhân 10 với -3 để có được -30.
50-15x=2xx
Chia -30 cho 2 ta có -15.
50-15x=2x^{2}
Nhân x với x để có được x^{2}.
50-15x-2x^{2}=0
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-15x-2x^{2}=-50
Trừ 50 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
-2x^{2}-15x=-50
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-2x^{2}-15x}{-2}=-\frac{50}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}+\left(-\frac{15}{-2}\right)x=-\frac{50}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x^{2}+\frac{15}{2}x=-\frac{50}{-2}
Chia -15 cho -2.
x^{2}+\frac{15}{2}x=25
Chia -50 cho -2.
x^{2}+\frac{15}{2}x+\left(\frac{15}{4}\right)^{2}=25+\left(\frac{15}{4}\right)^{2}
Chia \frac{15}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{15}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{15}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{15}{2}x+\frac{225}{16}=25+\frac{225}{16}
Bình phương \frac{15}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{15}{2}x+\frac{225}{16}=\frac{625}{16}
Cộng 25 vào \frac{225}{16}.
\left(x+\frac{15}{4}\right)^{2}=\frac{625}{16}
Phân tích x^{2}+\frac{15}{2}x+\frac{225}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{15}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{625}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{15}{4}=\frac{25}{4} x+\frac{15}{4}=-\frac{25}{4}
Rút gọn.
x=\frac{5}{2} x=-10
Trừ \frac{15}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}