Tìm x
x=2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x+7\right)\times 5+\left(x-1\right)\times 45=\left(x+3\right)\times 18
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -7,-3,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-1\right)\left(x+3\right)\left(x+7\right), bội số chung nhỏ nhất của x^{2}+2x-3,x^{2}+10x+21,x^{2}+6x-7.
5x+35+\left(x-1\right)\times 45=\left(x+3\right)\times 18
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+7 với 5.
5x+35+45x-45=\left(x+3\right)\times 18
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với 45.
50x+35-45=\left(x+3\right)\times 18
Kết hợp 5x và 45x để có được 50x.
50x-10=\left(x+3\right)\times 18
Lấy 35 trừ 45 để có được -10.
50x-10=18x+54
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+3 với 18.
50x-10-18x=54
Trừ 18x khỏi cả hai vế.
32x-10=54
Kết hợp 50x và -18x để có được 32x.
32x=54+10
Thêm 10 vào cả hai vế.
32x=64
Cộng 54 với 10 để có được 64.
x=\frac{64}{32}
Chia cả hai vế cho 32.
x=2
Chia 64 cho 32 ta có 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}