Tính giá trị
\frac{5\left(F-32\right)}{9}
Khai triển
\frac{5F-160}{9}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5}{9}F+\frac{5}{9}\left(-32\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{5}{9} với F-32.
\frac{5}{9}F+\frac{5\left(-32\right)}{9}
Thể hiện \frac{5}{9}\left(-32\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{5}{9}F+\frac{-160}{9}
Nhân 5 với -32 để có được -160.
\frac{5}{9}F-\frac{160}{9}
Có thể viết lại phân số \frac{-160}{9} dưới dạng -\frac{160}{9} bằng cách tách dấu âm.
\frac{5}{9}F+\frac{5}{9}\left(-32\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{5}{9} với F-32.
\frac{5}{9}F+\frac{5\left(-32\right)}{9}
Thể hiện \frac{5}{9}\left(-32\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{5}{9}F+\frac{-160}{9}
Nhân 5 với -32 để có được -160.
\frac{5}{9}F-\frac{160}{9}
Có thể viết lại phân số \frac{-160}{9} dưới dạng -\frac{160}{9} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}