Tính giá trị
\frac{19}{30}\approx 0,633333333
Phân tích thành thừa số
\frac{19}{2 \cdot 3 \cdot 5} = 0,6333333333333333
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5}{6}-\frac{\frac{1\times 2}{4\times 3}}{\frac{5}{6}}
Nhân \frac{1}{4} với \frac{2}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{5}{6}-\frac{\frac{2}{12}}{\frac{5}{6}}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 2}{4\times 3}.
\frac{5}{6}-\frac{\frac{1}{6}}{\frac{5}{6}}
Rút gọn phân số \frac{2}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{5}{6}-\frac{1}{6}\times \frac{6}{5}
Chia \frac{1}{6} cho \frac{5}{6} bằng cách nhân \frac{1}{6} với nghịch đảo của \frac{5}{6}.
\frac{5}{6}-\frac{1\times 6}{6\times 5}
Nhân \frac{1}{6} với \frac{6}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{5}{6}-\frac{1}{5}
Giản ước 6 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{25}{30}-\frac{6}{30}
Bội số chung nhỏ nhất của 6 và 5 là 30. Chuyển đổi \frac{5}{6} và \frac{1}{5} thành phân số với mẫu số là 30.
\frac{25-6}{30}
Do \frac{25}{30} và \frac{6}{30} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{19}{30}
Lấy 25 trừ 6 để có được 19.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}