Tìm x
x=0
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 5 } { 6 } ( 2 x + 14 ) = \frac { 7 } { 12 } ( 3 x + 20 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5}{6}\times 2x+\frac{5}{6}\times 14=\frac{7}{12}\left(3x+20\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{5}{6} với 2x+14.
\frac{5\times 2}{6}x+\frac{5}{6}\times 14=\frac{7}{12}\left(3x+20\right)
Thể hiện \frac{5}{6}\times 2 dưới dạng phân số đơn.
\frac{10}{6}x+\frac{5}{6}\times 14=\frac{7}{12}\left(3x+20\right)
Nhân 5 với 2 để có được 10.
\frac{5}{3}x+\frac{5}{6}\times 14=\frac{7}{12}\left(3x+20\right)
Rút gọn phân số \frac{10}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{5}{3}x+\frac{5\times 14}{6}=\frac{7}{12}\left(3x+20\right)
Thể hiện \frac{5}{6}\times 14 dưới dạng phân số đơn.
\frac{5}{3}x+\frac{70}{6}=\frac{7}{12}\left(3x+20\right)
Nhân 5 với 14 để có được 70.
\frac{5}{3}x+\frac{35}{3}=\frac{7}{12}\left(3x+20\right)
Rút gọn phân số \frac{70}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{5}{3}x+\frac{35}{3}=\frac{7}{12}\times 3x+\frac{7}{12}\times 20
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{7}{12} với 3x+20.
\frac{5}{3}x+\frac{35}{3}=\frac{7\times 3}{12}x+\frac{7}{12}\times 20
Thể hiện \frac{7}{12}\times 3 dưới dạng phân số đơn.
\frac{5}{3}x+\frac{35}{3}=\frac{21}{12}x+\frac{7}{12}\times 20
Nhân 7 với 3 để có được 21.
\frac{5}{3}x+\frac{35}{3}=\frac{7}{4}x+\frac{7}{12}\times 20
Rút gọn phân số \frac{21}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{5}{3}x+\frac{35}{3}=\frac{7}{4}x+\frac{7\times 20}{12}
Thể hiện \frac{7}{12}\times 20 dưới dạng phân số đơn.
\frac{5}{3}x+\frac{35}{3}=\frac{7}{4}x+\frac{140}{12}
Nhân 7 với 20 để có được 140.
\frac{5}{3}x+\frac{35}{3}=\frac{7}{4}x+\frac{35}{3}
Rút gọn phân số \frac{140}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
\frac{5}{3}x+\frac{35}{3}-\frac{7}{4}x=\frac{35}{3}
Trừ \frac{7}{4}x khỏi cả hai vế.
-\frac{1}{12}x+\frac{35}{3}=\frac{35}{3}
Kết hợp \frac{5}{3}x và -\frac{7}{4}x để có được -\frac{1}{12}x.
-\frac{1}{12}x=\frac{35}{3}-\frac{35}{3}
Trừ \frac{35}{3} khỏi cả hai vế.
-\frac{1}{12}x=0
Lấy \frac{35}{3} trừ \frac{35}{3} để có được 0.
x=0
Tích của hai số bằng 0 nếu ít nhất một trong hai số bằng 0. Do -\frac{1}{12} không bằng 0, x phải bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}