Tính giá trị
-\frac{1}{8}=-0,125
Phân tích thành thừa số
-\frac{1}{8} = -0,125
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 5 } { 6 } + ( - \frac { 4 } { 3 } ) + \frac { 3 } { 8 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5}{6}-\frac{8}{6}+\frac{3}{8}
Bội số chung nhỏ nhất của 6 và 3 là 6. Chuyển đổi \frac{5}{6} và \frac{4}{3} thành phân số với mẫu số là 6.
\frac{5-8}{6}+\frac{3}{8}
Do \frac{5}{6} và \frac{8}{6} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-3}{6}+\frac{3}{8}
Lấy 5 trừ 8 để có được -3.
-\frac{1}{2}+\frac{3}{8}
Rút gọn phân số \frac{-3}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
-\frac{4}{8}+\frac{3}{8}
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 8 là 8. Chuyển đổi -\frac{1}{2} và \frac{3}{8} thành phân số với mẫu số là 8.
\frac{-4+3}{8}
Do -\frac{4}{8} và \frac{3}{8} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-\frac{1}{8}
Cộng -4 với 3 để có được -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}