Tính giá trị
\frac{9}{4}=2,25
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {2}}{2 ^ {2}} = 2\frac{1}{4} = 2,25
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 5 } { 6 } + \frac { 3 } { 4 } + \frac { 2 } { 3 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{10}{12}+\frac{9}{12}+\frac{2}{3}
Bội số chung nhỏ nhất của 6 và 4 là 12. Chuyển đổi \frac{5}{6} và \frac{3}{4} thành phân số với mẫu số là 12.
\frac{10+9}{12}+\frac{2}{3}
Do \frac{10}{12} và \frac{9}{12} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{19}{12}+\frac{2}{3}
Cộng 10 với 9 để có được 19.
\frac{19}{12}+\frac{8}{12}
Bội số chung nhỏ nhất của 12 và 3 là 12. Chuyển đổi \frac{19}{12} và \frac{2}{3} thành phân số với mẫu số là 12.
\frac{19+8}{12}
Do \frac{19}{12} và \frac{8}{12} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{27}{12}
Cộng 19 với 8 để có được 27.
\frac{9}{4}
Rút gọn phân số \frac{27}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}