Tính giá trị
\frac{20}{27}\approx 0,740740741
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {2} \cdot 5}{3 ^ {3}} = 0,7407407407407407
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 5 } { 27 } + \frac { 4 } { 12 } + \frac { 2 } { 9 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5}{27}+\frac{1}{3}+\frac{2}{9}
Rút gọn phân số \frac{4}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
\frac{5}{27}+\frac{9}{27}+\frac{2}{9}
Bội số chung nhỏ nhất của 27 và 3 là 27. Chuyển đổi \frac{5}{27} và \frac{1}{3} thành phân số với mẫu số là 27.
\frac{5+9}{27}+\frac{2}{9}
Do \frac{5}{27} và \frac{9}{27} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{14}{27}+\frac{2}{9}
Cộng 5 với 9 để có được 14.
\frac{14}{27}+\frac{6}{27}
Bội số chung nhỏ nhất của 27 và 9 là 27. Chuyển đổi \frac{14}{27} và \frac{2}{9} thành phân số với mẫu số là 27.
\frac{14+6}{27}
Do \frac{14}{27} và \frac{6}{27} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{20}{27}
Cộng 14 với 6 để có được 20.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}