Tìm x
x=1
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
\frac { 5 } { 2 x } - \frac { 2 } { 3 } = \frac { 1 } { x } + \frac { 5 } { 6 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\times 5+6x\left(-\frac{2}{3}\right)=6+6x\times \frac{5}{6}
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 6x, bội số chung nhỏ nhất của 2x,3,x,6.
15+6x\left(-\frac{2}{3}\right)=6+6x\times \frac{5}{6}
Nhân 3 với 5 để có được 15.
15-4x=6+6x\times \frac{5}{6}
Nhân 6 với -\frac{2}{3} để có được -4.
15-4x=6+5x
Nhân 6 với \frac{5}{6} để có được 5.
15-4x-5x=6
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
15-9x=6
Kết hợp -4x và -5x để có được -9x.
-9x=6-15
Trừ 15 khỏi cả hai vế.
-9x=-9
Lấy 6 trừ 15 để có được -9.
x=\frac{-9}{-9}
Chia cả hai vế cho -9.
x=1
Chia -9 cho -9 ta có 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}