Tìm x
x = -\frac{7}{4} = -1\frac{3}{4} = -1,75
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 5 } { 2 } x + 4 = \frac { 1 } { 2 } + \frac { 1 } { 2 } x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5}{2}x+4-\frac{1}{2}x=\frac{1}{2}
Trừ \frac{1}{2}x khỏi cả hai vế.
2x+4=\frac{1}{2}
Kết hợp \frac{5}{2}x và -\frac{1}{2}x để có được 2x.
2x=\frac{1}{2}-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
2x=\frac{1}{2}-\frac{8}{2}
Chuyển đổi 4 thành phân số \frac{8}{2}.
2x=\frac{1-8}{2}
Do \frac{1}{2} và \frac{8}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
2x=-\frac{7}{2}
Lấy 1 trừ 8 để có được -7.
x=\frac{-\frac{7}{2}}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x=\frac{-7}{2\times 2}
Thể hiện \frac{-\frac{7}{2}}{2} dưới dạng phân số đơn.
x=\frac{-7}{4}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
x=-\frac{7}{4}
Có thể viết lại phân số \frac{-7}{4} dưới dạng -\frac{7}{4} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}