Tìm x
x=\frac{\sqrt{85}}{5}-1\approx 0,843908891
x=-\frac{\sqrt{85}}{5}-1\approx -2,843908891
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(x-2\right)\left(x+2\right)\times \frac{5}{2}+\left(2x+4\right)\times 5=2\times 6
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2\left(x-2\right)\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của 2,x-2,x^{2}-4.
\left(2x-4\right)\left(x+2\right)\times \frac{5}{2}+\left(2x+4\right)\times 5=2\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-2.
\left(2x^{2}-8\right)\times \frac{5}{2}+\left(2x+4\right)\times 5=2\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-4 với x+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
5x^{2}-20+\left(2x+4\right)\times 5=2\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x^{2}-8 với \frac{5}{2}.
5x^{2}-20+10x+20=2\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x+4 với 5.
5x^{2}+10x=2\times 6
Cộng -20 với 20 để có được 0.
5x^{2}+10x=12
Nhân 2 với 6 để có được 12.
5x^{2}+10x-12=0
Trừ 12 khỏi cả hai vế.
x=\frac{-10±\sqrt{10^{2}-4\times 5\left(-12\right)}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, 10 vào b và -12 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-10±\sqrt{100-4\times 5\left(-12\right)}}{2\times 5}
Bình phương 10.
x=\frac{-10±\sqrt{100-20\left(-12\right)}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
x=\frac{-10±\sqrt{100+240}}{2\times 5}
Nhân -20 với -12.
x=\frac{-10±\sqrt{340}}{2\times 5}
Cộng 100 vào 240.
x=\frac{-10±2\sqrt{85}}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 340.
x=\frac{-10±2\sqrt{85}}{10}
Nhân 2 với 5.
x=\frac{2\sqrt{85}-10}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-10±2\sqrt{85}}{10} khi ± là số dương. Cộng -10 vào 2\sqrt{85}.
x=\frac{\sqrt{85}}{5}-1
Chia -10+2\sqrt{85} cho 10.
x=\frac{-2\sqrt{85}-10}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-10±2\sqrt{85}}{10} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{85} khỏi -10.
x=-\frac{\sqrt{85}}{5}-1
Chia -10-2\sqrt{85} cho 10.
x=\frac{\sqrt{85}}{5}-1 x=-\frac{\sqrt{85}}{5}-1
Hiện phương trình đã được giải.
2\left(x-2\right)\left(x+2\right)\times \frac{5}{2}+\left(2x+4\right)\times 5=2\times 6
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2\left(x-2\right)\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của 2,x-2,x^{2}-4.
\left(2x-4\right)\left(x+2\right)\times \frac{5}{2}+\left(2x+4\right)\times 5=2\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-2.
\left(2x^{2}-8\right)\times \frac{5}{2}+\left(2x+4\right)\times 5=2\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-4 với x+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
5x^{2}-20+\left(2x+4\right)\times 5=2\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x^{2}-8 với \frac{5}{2}.
5x^{2}-20+10x+20=2\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x+4 với 5.
5x^{2}+10x=2\times 6
Cộng -20 với 20 để có được 0.
5x^{2}+10x=12
Nhân 2 với 6 để có được 12.
\frac{5x^{2}+10x}{5}=\frac{12}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
x^{2}+\frac{10}{5}x=\frac{12}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
x^{2}+2x=\frac{12}{5}
Chia 10 cho 5.
x^{2}+2x+1^{2}=\frac{12}{5}+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=\frac{12}{5}+1
Bình phương 1.
x^{2}+2x+1=\frac{17}{5}
Cộng \frac{12}{5} vào 1.
\left(x+1\right)^{2}=\frac{17}{5}
Phân tích x^{2}+2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{\frac{17}{5}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=\frac{\sqrt{85}}{5} x+1=-\frac{\sqrt{85}}{5}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{85}}{5}-1 x=-\frac{\sqrt{85}}{5}-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}