Tính giá trị
\frac{4}{105}\approx 0,038095238
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {2}}{3 \cdot 5 \cdot 7} = 0,0380952380952381
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 5 } { 18 } \div \frac { 7 } { 12 } \times \frac { 2 } { 25 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5}{18}\times \frac{12}{7}\times \frac{2}{25}
Chia \frac{5}{18} cho \frac{7}{12} bằng cách nhân \frac{5}{18} với nghịch đảo của \frac{7}{12}.
\frac{5\times 12}{18\times 7}\times \frac{2}{25}
Nhân \frac{5}{18} với \frac{12}{7} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{60}{126}\times \frac{2}{25}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{5\times 12}{18\times 7}.
\frac{10}{21}\times \frac{2}{25}
Rút gọn phân số \frac{60}{126} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
\frac{10\times 2}{21\times 25}
Nhân \frac{10}{21} với \frac{2}{25} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{20}{525}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{10\times 2}{21\times 25}.
\frac{4}{105}
Rút gọn phân số \frac{20}{525} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}