Tính giá trị
\frac{15}{64}=0,234375
Phân tích thành thừa số
\frac{3 \cdot 5}{2 ^ {6}} = 0,234375
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 5 } { 14 } \times \frac { 7 } { 6 } \times \frac { 9 } { 16 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5\times 7}{14\times 6}\times \frac{9}{16}
Nhân \frac{5}{14} với \frac{7}{6} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{35}{84}\times \frac{9}{16}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{5\times 7}{14\times 6}.
\frac{5}{12}\times \frac{9}{16}
Rút gọn phân số \frac{35}{84} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 7.
\frac{5\times 9}{12\times 16}
Nhân \frac{5}{12} với \frac{9}{16} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{45}{192}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{5\times 9}{12\times 16}.
\frac{15}{64}
Rút gọn phân số \frac{45}{192} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}