\frac { 5 } { 12 } \text { to get } 2 \frac { 3 } { 8 }
Tính giá trị
\frac{95egot^{2}}{96}
Khai triển
\frac{95egot^{2}}{96}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5}{12}t^{2}oge\times \frac{2\times 8+3}{8}
Nhân t với t để có được t^{2}.
\frac{5}{12}t^{2}oge\times \frac{16+3}{8}
Nhân 2 với 8 để có được 16.
\frac{5}{12}t^{2}oge\times \frac{19}{8}
Cộng 16 với 3 để có được 19.
\frac{5\times 19}{12\times 8}t^{2}oge
Nhân \frac{5}{12} với \frac{19}{8} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{95}{96}t^{2}oge
Thực hiện nhân trong phân số \frac{5\times 19}{12\times 8}.
\frac{5}{12}t^{2}oge\times \frac{2\times 8+3}{8}
Nhân t với t để có được t^{2}.
\frac{5}{12}t^{2}oge\times \frac{16+3}{8}
Nhân 2 với 8 để có được 16.
\frac{5}{12}t^{2}oge\times \frac{19}{8}
Cộng 16 với 3 để có được 19.
\frac{5\times 19}{12\times 8}t^{2}oge
Nhân \frac{5}{12} với \frac{19}{8} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{95}{96}t^{2}oge
Thực hiện nhân trong phân số \frac{5\times 19}{12\times 8}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}