Tính giá trị
\frac{11}{70}\approx 0,157142857
Phân tích thành thừa số
\frac{11}{2 \cdot 5 \cdot 7} = 0,15714285714285714
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5}{12}\times \frac{6}{7}-5\left(\frac{1}{5}-\left(\frac{4}{10}\right)^{2}\right)
Chia \frac{5}{12} cho \frac{7}{6} bằng cách nhân \frac{5}{12} với nghịch đảo của \frac{7}{6}.
\frac{5}{14}-5\left(\frac{1}{5}-\left(\frac{4}{10}\right)^{2}\right)
Nhân \frac{5}{12} với \frac{6}{7} để có được \frac{5}{14}.
\frac{5}{14}-5\left(\frac{1}{5}-\left(\frac{2}{5}\right)^{2}\right)
Rút gọn phân số \frac{4}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{5}{14}-5\left(\frac{1}{5}-\frac{4}{25}\right)
Tính \frac{2}{5} mũ 2 và ta có \frac{4}{25}.
\frac{5}{14}-5\times \frac{1}{25}
Lấy \frac{1}{5} trừ \frac{4}{25} để có được \frac{1}{25}.
\frac{5}{14}-\frac{1}{5}
Nhân 5 với \frac{1}{25} để có được \frac{1}{5}.
\frac{11}{70}
Lấy \frac{5}{14} trừ \frac{1}{5} để có được \frac{11}{70}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}