Tính giá trị
\frac{3Nm}{354372496\pi }
Lấy vi phân theo N
\frac{3m}{354372496\pi }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5\times 10^{-12}c\times 9c}{4\pi \times 10006\times 8854\times 10^{-12}\times \frac{c^{2}}{Nm^{2}}\times 15m}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -6 với -6 để có kết quả -12.
\frac{5\times 10^{-12}c^{2}\times 9}{4\pi \times 10006\times 8854\times 10^{-12}\times \frac{c^{2}}{Nm^{2}}\times 15m}
Nhân c với c để có được c^{2}.
\frac{5\times \frac{1}{1000000000000}c^{2}\times 9}{4\pi \times 10006\times 8854\times 10^{-12}\times \frac{c^{2}}{Nm^{2}}\times 15m}
Tính 10 mũ -12 và ta có \frac{1}{1000000000000}.
\frac{\frac{1}{200000000000}c^{2}\times 9}{4\pi \times 10006\times 8854\times 10^{-12}\times \frac{c^{2}}{Nm^{2}}\times 15m}
Nhân 5 với \frac{1}{1000000000000} để có được \frac{1}{200000000000}.
\frac{\frac{9}{200000000000}c^{2}}{4\pi \times 10006\times 8854\times 10^{-12}\times \frac{c^{2}}{Nm^{2}}\times 15m}
Nhân \frac{1}{200000000000} với 9 để có được \frac{9}{200000000000}.
\frac{\frac{9}{200000000000}c^{2}}{40024\pi \times 8854\times 10^{-12}\times \frac{c^{2}}{Nm^{2}}\times 15m}
Nhân 4 với 10006 để có được 40024.
\frac{\frac{9}{200000000000}c^{2}}{354372496\pi \times 10^{-12}\times \frac{c^{2}}{Nm^{2}}\times 15m}
Nhân 40024 với 8854 để có được 354372496.
\frac{\frac{9}{200000000000}c^{2}}{354372496\pi \times \frac{1}{1000000000000}\times \frac{c^{2}}{Nm^{2}}\times 15m}
Tính 10 mũ -12 và ta có \frac{1}{1000000000000}.
\frac{\frac{9}{200000000000}c^{2}}{\frac{22148281}{62500000000}\pi \times \frac{c^{2}}{Nm^{2}}\times 15m}
Nhân 354372496 với \frac{1}{1000000000000} để có được \frac{22148281}{62500000000}.
\frac{\frac{9}{200000000000}c^{2}}{\frac{66444843}{12500000000}\pi \times \frac{c^{2}}{Nm^{2}}m}
Nhân \frac{22148281}{62500000000} với 15 để có được \frac{66444843}{12500000000}.
\frac{\frac{9}{200000000000}c^{2}}{\frac{66444843c^{2}}{12500000000Nm^{2}}\pi m}
Nhân \frac{66444843}{12500000000} với \frac{c^{2}}{Nm^{2}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{9}{200000000000}c^{2}}{\frac{66444843c^{2}m}{12500000000Nm^{2}}\pi }
Thể hiện \frac{66444843c^{2}}{12500000000Nm^{2}}m dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{9}{200000000000}c^{2}}{\frac{66444843c^{2}}{12500000000Nm}\pi }
Giản ước m ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{9}{200000000000}c^{2}}{\frac{66444843c^{2}\pi }{12500000000Nm}}
Thể hiện \frac{66444843c^{2}}{12500000000Nm}\pi dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{9}{200000000000}c^{2}\times 12500000000Nm}{66444843c^{2}\pi }
Chia \frac{9}{200000000000}c^{2} cho \frac{66444843c^{2}\pi }{12500000000Nm} bằng cách nhân \frac{9}{200000000000}c^{2} với nghịch đảo của \frac{66444843c^{2}\pi }{12500000000Nm}.
\frac{\frac{9}{200000000000}\times 12500000000Nm}{66444843\pi }
Giản ước c^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{9}{16}Nm}{66444843\pi }
Nhân \frac{9}{200000000000} với 12500000000 để có được \frac{9}{16}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}