Tìm m
m=-3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5^{m}\times 5^{1}}{5^{-3}}=5^{1}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với -2 để có kết quả 1.
5^{4}\times 5^{m}=5^{1}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
5^{4}\times 5^{m}=5
Tính 5 mũ 1 và ta có 5.
625\times 5^{m}=5
Tính 5 mũ 4 và ta có 625.
5^{m}=\frac{5}{625}
Chia cả hai vế cho 625.
5^{m}=\frac{1}{125}
Rút gọn phân số \frac{5}{625} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\log(5^{m})=\log(\frac{1}{125})
Lấy lô-ga-rít cả hai vế phương trình.
m\log(5)=\log(\frac{1}{125})
Lô-ga-rít của một số có lũy thừa bằng lũy thừa nhân với lô-ga-rít của số đó.
m=\frac{\log(\frac{1}{125})}{\log(5)}
Chia cả hai vế cho \log(5).
m=\log_{5}\left(\frac{1}{125}\right)
Theo công thức đổi cơ số \frac{\log(a)}{\log(b)}=\log_{b}\left(a\right).
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}