Tính giá trị
-\frac{1}{2}=-0,5
Phân tích thành thừa số
-\frac{1}{2} = -0,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2025-2\times 45\times 45+15\times 15}{45\times 45+2\times 45\times 15+15\times 15}
Nhân 45 với 45 để có được 2025.
\frac{2025-90\times 45+15\times 15}{45\times 45+2\times 45\times 15+15\times 15}
Nhân 2 với 45 để có được 90.
\frac{2025-4050+15\times 15}{45\times 45+2\times 45\times 15+15\times 15}
Nhân 90 với 45 để có được 4050.
\frac{-2025+15\times 15}{45\times 45+2\times 45\times 15+15\times 15}
Lấy 2025 trừ 4050 để có được -2025.
\frac{-2025+225}{45\times 45+2\times 45\times 15+15\times 15}
Nhân 15 với 15 để có được 225.
\frac{-1800}{45\times 45+2\times 45\times 15+15\times 15}
Cộng -2025 với 225 để có được -1800.
\frac{-1800}{2025+90\times 15+225}
Nhân 45 với 45 để có được 2025. Nhân 2 với 45 để có được 90. Nhân 15 với 15 để có được 225.
\frac{-1800}{2025+1350+225}
Nhân 90 với 15 để có được 1350.
\frac{-1800}{3375+225}
Cộng 2025 với 1350 để có được 3375.
\frac{-1800}{3600}
Cộng 3375 với 225 để có được 3600.
-\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{-1800}{3600} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 1800.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}