Tính giá trị
\frac{72}{5}=14,4
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {3} \cdot 3 ^ {2}}{5} = 14\frac{2}{5} = 14,4
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 42 } { 9 } : \frac { - 7 } { 27 } \cdot \frac { 4 } { - 5 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{42\times 27}{9\left(-7\right)}\times \frac{4}{-5}
Chia \frac{42}{9} cho \frac{-7}{27} bằng cách nhân \frac{42}{9} với nghịch đảo của \frac{-7}{27}.
\frac{2\times 9}{-1}\times \frac{4}{-5}
Giản ước 3\times 3\times 7 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{18}{-1}\times \frac{4}{-5}
Nhân 2 với 9 để có được 18.
-18\times \frac{4}{-5}
Có thể viết lại phân số \frac{18}{-1} dưới dạng -18 bằng cách tách dấu âm.
-18\left(-\frac{4}{5}\right)
Có thể viết lại phân số \frac{4}{-5} dưới dạng -\frac{4}{5} bằng cách tách dấu âm.
\frac{-18\left(-4\right)}{5}
Thể hiện -18\left(-\frac{4}{5}\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{72}{5}
Nhân -18 với -4 để có được 72.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}