Tính giá trị
-16
Phân tích thành thừa số
-16
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 40 x - 16 } { 3 } \cdot \frac { 6 } { 2 - 5 x }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(40x-16\right)\times 6}{3\left(2-5x\right)}
Nhân \frac{40x-16}{3} với \frac{6}{2-5x} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{2\left(40x-16\right)}{-5x+2}
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2\times 8\left(5x-2\right)}{-5x+2}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-2\times 8\left(-5x+2\right)}{-5x+2}
Bỏ dấu âm trong -2+5x.
-2\times 8
Giản ước -5x+2 ở cả tử số và mẫu số.
-16
Nhân -2 với 8 để có được -16.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}