Tìm t
t=\frac{\sqrt{6}}{180000000000}\approx 1,360827635 \cdot 10^{-11}
t=-\frac{\sqrt{6}}{180000000000}\approx -1,360827635 \cdot 10^{-11}
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 40 } { 216 } \times \frac { 1 } { 10 ^ { 21 } } = t ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5}{27}\times \frac{1}{10^{21}}=t^{2}
Rút gọn phân số \frac{40}{216} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
\frac{5}{27}\times \frac{1}{1000000000000000000000}=t^{2}
Tính 10 mũ 21 và ta có 1000000000000000000000.
\frac{1}{5400000000000000000000}=t^{2}
Nhân \frac{5}{27} với \frac{1}{1000000000000000000000} để có được \frac{1}{5400000000000000000000}.
t^{2}=\frac{1}{5400000000000000000000}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
t=\frac{\sqrt{6}}{180000000000} t=-\frac{\sqrt{6}}{180000000000}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
\frac{5}{27}\times \frac{1}{10^{21}}=t^{2}
Rút gọn phân số \frac{40}{216} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
\frac{5}{27}\times \frac{1}{1000000000000000000000}=t^{2}
Tính 10 mũ 21 và ta có 1000000000000000000000.
\frac{1}{5400000000000000000000}=t^{2}
Nhân \frac{5}{27} với \frac{1}{1000000000000000000000} để có được \frac{1}{5400000000000000000000}.
t^{2}=\frac{1}{5400000000000000000000}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
t^{2}-\frac{1}{5400000000000000000000}=0
Trừ \frac{1}{5400000000000000000000} khỏi cả hai vế.
t=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-\frac{1}{5400000000000000000000}\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -\frac{1}{5400000000000000000000} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{0±\sqrt{-4\left(-\frac{1}{5400000000000000000000}\right)}}{2}
Bình phương 0.
t=\frac{0±\sqrt{\frac{1}{1350000000000000000000}}}{2}
Nhân -4 với -\frac{1}{5400000000000000000000}.
t=\frac{0±\frac{\sqrt{6}}{90000000000}}{2}
Lấy căn bậc hai của \frac{1}{1350000000000000000000}.
t=\frac{\sqrt{6}}{180000000000}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{0±\frac{\sqrt{6}}{90000000000}}{2} khi ± là số dương.
t=-\frac{\sqrt{6}}{180000000000}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{0±\frac{\sqrt{6}}{90000000000}}{2} khi ± là số âm.
t=\frac{\sqrt{6}}{180000000000} t=-\frac{\sqrt{6}}{180000000000}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}