Tìm y
y=-\frac{9}{20}=-0,45
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4y+3=\frac{3}{5}\times 2
Nhân cả hai vế với 2.
4y+3=\frac{3\times 2}{5}
Thể hiện \frac{3}{5}\times 2 dưới dạng phân số đơn.
4y+3=\frac{6}{5}
Nhân 3 với 2 để có được 6.
4y=\frac{6}{5}-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
4y=\frac{6}{5}-\frac{15}{5}
Chuyển đổi 3 thành phân số \frac{15}{5}.
4y=\frac{6-15}{5}
Do \frac{6}{5} và \frac{15}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
4y=-\frac{9}{5}
Lấy 6 trừ 15 để có được -9.
y=\frac{-\frac{9}{5}}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
y=\frac{-9}{5\times 4}
Thể hiện \frac{-\frac{9}{5}}{4} dưới dạng phân số đơn.
y=\frac{-9}{20}
Nhân 5 với 4 để có được 20.
y=-\frac{9}{20}
Có thể viết lại phân số \frac{-9}{20} dưới dạng -\frac{9}{20} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}