Tìm x
x = \frac{39}{19} = 2\frac{1}{19} \approx 2,052631579
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(4x-14\right)\left(4x-1\right)+10\left(x+2\right)=\left(2x-7\right)\left(8x-3\right)+10\left(2x-7\right)\left(-\frac{13}{10}\right)
Biến x không thể bằng \frac{7}{2} vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 10\left(2x-7\right), bội số chung nhỏ nhất của 5,2x-7,10.
16x^{2}-60x+14+10\left(x+2\right)=\left(2x-7\right)\left(8x-3\right)+10\left(2x-7\right)\left(-\frac{13}{10}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4x-14 với 4x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
16x^{2}-60x+14+10x+20=\left(2x-7\right)\left(8x-3\right)+10\left(2x-7\right)\left(-\frac{13}{10}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 10 với x+2.
16x^{2}-50x+14+20=\left(2x-7\right)\left(8x-3\right)+10\left(2x-7\right)\left(-\frac{13}{10}\right)
Kết hợp -60x và 10x để có được -50x.
16x^{2}-50x+34=\left(2x-7\right)\left(8x-3\right)+10\left(2x-7\right)\left(-\frac{13}{10}\right)
Cộng 14 với 20 để có được 34.
16x^{2}-50x+34=16x^{2}-62x+21+10\left(2x-7\right)\left(-\frac{13}{10}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-7 với 8x-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
16x^{2}-50x+34=16x^{2}-62x+21-13\left(2x-7\right)
Nhân 10 với -\frac{13}{10} để có được -13.
16x^{2}-50x+34=16x^{2}-62x+21-26x+91
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -13 với 2x-7.
16x^{2}-50x+34=16x^{2}-88x+21+91
Kết hợp -62x và -26x để có được -88x.
16x^{2}-50x+34=16x^{2}-88x+112
Cộng 21 với 91 để có được 112.
16x^{2}-50x+34-16x^{2}=-88x+112
Trừ 16x^{2} khỏi cả hai vế.
-50x+34=-88x+112
Kết hợp 16x^{2} và -16x^{2} để có được 0.
-50x+34+88x=112
Thêm 88x vào cả hai vế.
38x+34=112
Kết hợp -50x và 88x để có được 38x.
38x=112-34
Trừ 34 khỏi cả hai vế.
38x=78
Lấy 112 trừ 34 để có được 78.
x=\frac{78}{38}
Chia cả hai vế cho 38.
x=\frac{39}{19}
Rút gọn phân số \frac{78}{38} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}