Tìm x
x=3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
14\left(4x-1\right)-6\left(9x-4\right)-21x+60=7\left(x-5\right)+3\left(2x+3\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 42, bội số chung nhỏ nhất của 3,7,2,6,14.
56x-14-6\left(9x-4\right)-21x+60=7\left(x-5\right)+3\left(2x+3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 14 với 4x-1.
56x-14-54x+24-21x+60=7\left(x-5\right)+3\left(2x+3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -6 với 9x-4.
2x-14+24-21x+60=7\left(x-5\right)+3\left(2x+3\right)
Kết hợp 56x và -54x để có được 2x.
2x+10-21x+60=7\left(x-5\right)+3\left(2x+3\right)
Cộng -14 với 24 để có được 10.
-19x+10+60=7\left(x-5\right)+3\left(2x+3\right)
Kết hợp 2x và -21x để có được -19x.
-19x+70=7\left(x-5\right)+3\left(2x+3\right)
Cộng 10 với 60 để có được 70.
-19x+70=7x-35+3\left(2x+3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 7 với x-5.
-19x+70=7x-35+6x+9
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 2x+3.
-19x+70=13x-35+9
Kết hợp 7x và 6x để có được 13x.
-19x+70=13x-26
Cộng -35 với 9 để có được -26.
-19x+70-13x=-26
Trừ 13x khỏi cả hai vế.
-32x+70=-26
Kết hợp -19x và -13x để có được -32x.
-32x=-26-70
Trừ 70 khỏi cả hai vế.
-32x=-96
Lấy -26 trừ 70 để có được -96.
x=\frac{-96}{-32}
Chia cả hai vế cho -32.
x=3
Chia -96 cho -32 ta có 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}