Tìm x
x = \frac{11}{8} = 1\frac{3}{8} = 1,375
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x^{2}-8x-5=4\left(x-2\right)\left(x+2\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 3\left(x-2\right)\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của 3x^{2}-12,3.
4x^{2}-8x-5=\left(4x-8\right)\left(x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x-2.
4x^{2}-8x-5=4x^{2}-16
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4x-8 với x+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
4x^{2}-8x-5-4x^{2}=-16
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
-8x-5=-16
Kết hợp 4x^{2} và -4x^{2} để có được 0.
-8x=-16+5
Thêm 5 vào cả hai vế.
-8x=-11
Cộng -16 với 5 để có được -11.
x=\frac{-11}{-8}
Chia cả hai vế cho -8.
x=\frac{11}{8}
Có thể giản lược phân số \frac{-11}{-8} thành \frac{11}{8} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}