Tìm x
x>\frac{11}{2}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\left(4-x\right)<3\left(x-3\right)-15
Nhân cả hai vế của phương trình với 15, bội số chung nhỏ nhất của 3,5. Vì 15 có giá trị dương nên chiều của bất đẳng thức không đổi.
20-5x<3\left(x-3\right)-15
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với 4-x.
20-5x<3x-9-15
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x-3.
20-5x<3x-24
Lấy -9 trừ 15 để có được -24.
20-5x-3x<-24
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
20-8x<-24
Kết hợp -5x và -3x để có được -8x.
-8x<-24-20
Trừ 20 khỏi cả hai vế.
-8x<-44
Lấy -24 trừ 20 để có được -44.
x>\frac{-44}{-8}
Chia cả hai vế cho -8. Vì -8 có giá trị âm nên chiều của bất đẳng thức thay đổi.
x>\frac{11}{2}
Rút gọn phân số \frac{-44}{-8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}